Đăng Ký Mạng Internet Viettel tại Huế Gói cước Cáp Quang Siêu tốc ưu đãi chỉ từ 165k/ tháng. Tặng sim 4G, Trang bị Modem wifi, Miễn Phí 100% Lắp Đặt. Khuyến mãi cực lớn duy nhất trong tháng này.
Gói cước | Tốc Độ | Hà Nội và TpHCM | Các Tỉnh Khác |
NET1 Plus | 30 Mbs | Không Áp Dụng | 165.000 đ (HUẾ) |
NET2 Plus | 40 Mbs | 220.000 đ | 180.000 đ |
NET3 Plus | 55 Mbs | 250.000 đ | 210.000 đ |
NET4 Plus | 70 Mbs | 300.000 đ | 260.000 đ |
NET5 Plus | 150 MBs | 495.000 đ | 400.000 đ |
Tổng đài Lắp đặt mạng Viettel tại Huế cung cấp đa dạng các gói cước internet tốc độ cao từ 35Mbps đến 100Mbps, dễ dàng cho các cá nhân, hộ gia đình đến các tổ chức doanh nghiệp lựa chọn.
![]() |
---|
1. Đóng trước 6 tháng: Miễn Phí Lắp Đặt + Modem Wifi và Tặng +1 tháng cước |
2. Đóng trước 12 tháng: Miễn Phí Lắp Đặt + Modem Wifi và Tặng +3 tháng cước |
3. Đóng trước 18 tháng: Miễn Phí Lắp Đặt + Modem Wifi và Tặng +5 tháng cước |
Lưu ý: Bảng giá Khuyến mãi có thể thay đổi theo địa bàn từng tỉnh (do chính sách khuyến mãi các tỉnh có thể khác nhau)
Lắp mạng Viettel Internet WiFi cáp quang tại Huế
Tại tỉnh Thừa Thiên Huế quý khách cần đăng ký lắp đặt cáp quang viettel xin vui lòng liên hệ:
Lắp mạng Intnernet tại Huế gọi: 0961 520 005
5 Ưu Điểm Khi Lắp Mạng Viettel Huế
- Thứ nhất: Là dịch vụ cáp quang tốc độ cao chất lượng ổn định và giá rẻ nhất hiện nay
- Thứ hai: Triển khai lắp đặt nhanh (từ khâu khảo sát hạ tầng, lắp đặt, nghiệm thu) tối đa trong vòng 3 ngày.
- Thứ ba: Hệ thống cáp của Viettel được ngầm hóa > 90% điều này mang lại tính ổn định cao, không bị ảnh hưởng của thời tiết (mưa bão, cây đổ đứt cáp, xung đột với hệ thống cột điện…)
- Thứ tư: Hệ thống chăm sóc khách hàng, tiếp nhận và xử lý sự cố nhiệt tình 24/24h.
- Cuối cùng: Một ưu điểm đặc biệt quan trọng là hệ thống cáp quang của Viettel có tới 4 đường truyền kết nối quốc tế (2 trên bộ và 2 dưới biển, là nhà mạng có số lượng đường truyền nhiều nhất) điều này mang lại tính ổn định nếu tuyến đường cáp quang biển quốc tế bị ảnh hưởng do thiên tai, đứt cáp… Cũng nhờ vậy mà những sự cố đứt cáp quang biển trước đây thì sử dụng mạng Viettel hoàn toàn không bị ảnh hưởng
Với những ưu điểm khác biệt vượt trội so với các nhà cung cấp khác mà cáp quang viettel hiện đang là lựa chọn hàng đầu được các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, trường học, quán game, hộ gia đình, sinh viên tin tưởng gắn bó sử dụng với lượng thuê bao chiếm gần 50% thị phần.
I. Các Gói Cước Internet Viettel Dành Cho Gia Đình Và Doanh Nghiệp
I.1. Các gói cước cơ bản Viettel ở Huế
Gói Cước |
Tốc Độ | Giá đã có VAT |
Số lượng máy |
Net 1 Plus |
30 Mbps | 165.000 đ | 2 – 5 |
Net 2 Plus | 40 Mbps | 180.000 đ | 3 – 6 |
Net 3 Plus | 55 Mbps | 210.000 đ | 4 – 8 |
Net 4 Plus | 70 Mbps | 260.000 đ | 5 – 10 |
Net 5 Plus | 150 Mbps | 400.000 đ | 6-12 |
BBG Cáp quang FTTH cho gia đình và DN nhỏ.
II. Các Gói Cước Combo (Bao Gồm Internet Cáp Quang Tốc Độ Cao Và Truyền Hình Số Siêu Nét)
I.1. Các gói cước cơ bản Viettel tại Huế
Gói cước |
Tốc độ | Cơ bản giá/ tháng |
Có k+ giá/ tháng |
Net 1 Plus + tivi 1 | 30 Mbps | 215.000 |
275.000 |
Net 2 Plus + tivi 1 | 40 Mbps | 230.000 |
290.000 |
Net 3 Plus + tivi 1 | 55 Mbps | 250.000 |
310.000 |
Net 4 Plus + tivi 1 | 70 Mbps | 290.000 |
350.000 |
Net 5 Plus + tivi 1,2 | 150 Mbps | – | 400.000 |
Lắp Thêm tivi 2 dùng gói cơ bản + thêm 33.000/ tháng |
Các gói cước combo internet và truyền hình số.
Ưu đãi gói combo internet Viettel + Truyền hình số tại Huế:
- Khuyến mãi lắp đặt
- Trang bị wifi 4 cổng và trọn bộ đầu thu HD Box .
- Trả trước 6 tháng: Miễn phí lắp đặt, tặng tháng cước thứ 7.
- Trả trước 12 tháng: Miễn phí lắp đặt, tặng tháng cước thứ 13,14.
- Đăng ký lắp đặt nhanh chỉ từ 1-3 ngày.
- Chăm sóc khách hàng 24/7 – Hotline: 0961 520 005 – Ms. Tâm
III. Các Gói Cước Internet Viettel Dành Cho Cơ Quan Tổ Chức Doanh Nghiệp, Quán NET Có Nhu Cầu Dùng Mạng Nhiều
III.1. Các gói cước cơ bản Viettel Huế
Gói cước (đã có Vat) | Tốc độ / quốc tế |
Giá / Tháng |
Fast 50 | 50 Mbps / 784 Kbps | 660.000 đ |
Fast 60 | 60 Mbps / 1 Mbps | 880.000 đ |
Fast 60 + | 60 Mbps / 2 Mbps | 1.400.000 đ |
Fast 80 | 80 Mbps / 1,5 Mbps | 2.200.000 đ |
Fast 80 + | 80 Mbps / 3 Mbps | 3.300.000 đ |
Fast 100 | 100 Mbps / 2 Mbps | 4.400.000 đ |
Fast 100 + | 100 Mbps / 3 Mbps | 6.600.000 đ |
Fast 120 | 120 Mbps / 3 Mbps | 9.900.000 đ |
BBG Cáp quang FTTH doanh nghiệp.
III. THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ:
*** Đối với cá nhân:Chuẩn bị khoản tiền theo phương án lựa chọn, chứng minh thư hoặc hộ chiếu để nhân viên kinh doanh đối chiếu và viết tên chủ hợp đồng.
*** Đối với cơ quan và tổ chức:Chuẩn bị khoản tiền theo phương án lựa chọn, chứng minh thư hoặc hộ chiếu người đại diện ký hợp đồng, giấy phép kinh doanh Photo hoặc bản gốc để nhân viên kinh doanh đối chiếu và viết tên chủ hợp đồng. Con dấu của và chữ ký người đại diện để đóng dấu vào hợp đồng